Thông tin bổ ích

TT – Học 3000 từ tiếng Anh bằng thơ lục bát

3:11 sáng | 20/05/2013

 

HELLO có nghĩa xin chào
GOODBYE tạm biệt, thì thào WISHPER
LIE nằm, SLEEP ngủ, DREAM mơ
Thấy cô gái đẹp SEE GIRL BEAUTIFUL
I WANT tôi muốn, KISS hôn
LIP môi, EYES mắt. Sướng rồi ! OH YEAH !

SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa, WIND gió, DAY ngày, NIGHT đêm
HIGH cao, HARD cứng, SOFT mềm
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu

SENTENCE nghĩa là câu
LESSON bài học, RAINBOW cầu vòng
WIFE là vợ, HUSBAND chồng
DADY là bố, PLEASE DON’T! Xin đừng!
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích, cái sừng là HORN

TEAR là xé, rách là TORN
TO SING là hát, A SONG một bài
TRUE là thật, dối trá LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi

ONE LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu
GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL
SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ

Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
Đêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ GIANT
FUND vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn
BURRY có nghĩa là chôn
COFFIN hòm, DEVIL quỷ, SOULS hồn, GHOST ma

Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM
THOUSAND là đúng một ngàn
Ngày DAY, tuần WEEK, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu

Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER là hãy đi vào
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai
SHOULDER là cái bả vai
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO

A BOWL là một cái tô
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW
NEEDLE kim, THREAD chỉ, may SEW
Kẻ thù độc ác CRUEL FOE chẳng lầm
HIDE là trốn, SHELTER hầm
SHOUT là la hét, nói thầm WHISPER

WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi
MOUNTAIN là núi, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE

Tiền đóng học phí SCHOOL FEE
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm
TO STEAL tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
CATTLE gia súc, ong BEE
SOMETHING TO EAT chút gì để ăn

LIP môi, MOUTH miệng, TEETH răng
EYE là con mắt, WAX ghèn, EAR tai
HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay
LEG chân, KNEE gối, bắp THIGH, PUSSY (cái) l*n
Cu là PENIS, ASS trôn
TESTICLE hòn dái, FEET chân, SHOE giày

GLOVE găng, SOCK vớ, THICK dầy
EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
BODY là cái tấm thân
YOUNG SPIRIT ấy tinh thần trẻ trung
TO MISS có nghĩa nhớ nhung
Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên

CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD
STILL có nghĩa vẫn còn
HEALTHY khỏe mạnh, nước non COUNTRY
YOUNG MAN là đấng nam nhi
GIRL là con gái, BOY thì con trai

TOMORROW tức ngày mai
OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình
FRIEND bằng hữu, LOVE tình
BEAUTY nhan sắc, PRETTY xinh, BOAT thuyền
CONTINUOUS, nghĩa liên miên
ANCESTOR tức tổ tiên ông bà

NEGLIGENT là lơ là
GET ALONG tức thuận hòa với nhau
PLEASURE vui sướng, PAIN đau
POOR nghèo, FAIR khá, RICH giàu, CRY la
TRIUMPH SONG khúc khải hoàn ca
HISTORY sử, OLD già, NEW tân

HUMANE là có lòng nhân
DESIRE ao ước, NEED cần, NO không
PINE TREE là một cây thông
BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen
SUNNY trời nắng, DARK đen
ANKLE mắt cá, HAND tay, SIT ngồi

YOU anh, HE nó, I tôi
THEY là chúng nó, WE thời chúng ta
WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà
DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn
GARDEN vườn, GRASS cỏ, COURTYARD sân
WALL tường, FENCE dậu, CEILING trần, PICTURE tranh

BLACK đen, RED đỏ, BLUE xanh
YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày
BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may
Gia vị là chữ SPICE, SUGAR đường
STINK hôi, PERFUME mùi hương
EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn

JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn
BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ
POEM là một bài thơ
PRIEST linh mục, CHESS cờ, GAME chơi
LIFE END là hết cuộc đời
OUT OF LUCK là hết thời cơ may

TRADE trao đổi, CHANGE thay
SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi
EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười
ANIMAL động vật, HUMAN người, PIG heo
WALK là đi bộ, CLIMB leo
LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ

SOMETIME có nghĩa đôi khi
COPY là chép, NOTE ghi, GRIND mài
SAVE tiết kiệm, SPEND xài
Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua
SHRIMB tôm, FISH cá, CRAB cua
I BUY A LOT tôi mua thật nhiều

GOOD AFTERNOON chào buổi chiều
MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY
YOUNG GIRL là giới nữ nhi
FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình
DRAW vẽ, PICTURE hình
TERRIFIED dịch thất kinh hoảng hồn

DISTRICT huyện, HAMLET thôn
WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng, BAMBOO tre
SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe
FAR xa, TRUCK ấy là xe chở hàng
GLORY có nghĩa huy hoàng
LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền

WONDERFUL nghĩa diệu huyền
HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu
CHILI ớt, PEPPER tiêu
TO DARE là dám làm liều, DRUNK say
VERY HOT vị rất cay
FIELD đồng, CULTURE cấy, PLOUGH cày, FINISH xong

TIGER cọp, DRAGON rồng
THUNDER STORM có gió giông ngoài trời
BRIGHT ta dịch sáng ngời
THE TIME HAS PASSED một thời đã qua
FLOWERS là những đóa hoa
BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần

GRANT FAVOR ban ân
TOO STUPID thật ngu đần quá đi
PUBERTY tuổi dậy thì
FIRST là thứ nhất, SECOND nhì, THIRD ba
TRAIN là tàu hỏa xa
MOTOR là máy, toa là WAGON

CHAIR là ghế, SULK giận hờn
Phi công PILOT, tài công DRIVER
PREGNANT ấy nghĩa có thai
BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY
COMA là bị hôn mê
SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim

WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm
SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi
STICKY RICE là cơm xôi
PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào
HUNGER là đói cồn cào
THIRSTY khát nước, uống là DRINK

EAT ăn, SPIT khạc, BELIEVE tin
TRUST tín cẩn, trung thành FAITHFUL
Ôm EMBRACE, KISS là hôn
UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN
SHALLOW cạn, DEEP là sâu
SWIM bơi, DIVE lặn, SERVE hầu, RUN dông

RED RIVER là sông Hồng
CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào
A-dua là chữ FOLLOW
ASIA là xứ Á Châu, KOREA Hàn
Á Đông ta dịch ORIENT
HEAR nghe, DEAF điếc, DUMB câm, BLIND mù

PRISON nghĩa nhà tù
ENEMY bọn quân thù hại ta
A JUDGE là một quan tòa
CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE
CRITICIZM chê, PRAISE khen
AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION

LONELY MAN chàng cô đơn
MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều
HOW MANY là bao nhiêu?
SPONSOR tài trợ, buổi chiều EVENING
SLIENT có nghĩa lặng thinh
SHOUT là la hét, bạo hành VIOLENT

DIPLOMA là văn bằng
POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION
TOO LONELY qúa cô đơn
BRUSH là chải, PAINT sơn, OIL dầu
TENDER kêu gọi đấu thầu
AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER

SPIKE chông, THORN là gai
FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng
OFFICER cấp sĩ quan
SOLDIER là lính, an toàn SAFETY
FLAG là lá quốc kỳ
CONGRESS quốc hội, ANTHEM quốc ca

HOMELAND ta dịch quê nhà
CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân
RELATIVE là thân nhân
RELATION sự liên quan, DIG đào
Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao
MOUNTAIN là núi, RAKE hồ, SHRIMP tôm

A COFFIN một cái hòm
MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần
CEMETERY nghĩa trang
FUNERAL HOME là nhà quàn, BURY chôn
STICK là một cây côn
SWORD là kiếm, võ công KUNG FU

SPRING xuân, SUMMER hạ, AUTUMN thu
WINTER đông giá, SNOW tuyết nhiều
WAR TORN chinh chiến tiêu điều
ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER
FOREMAN là một người cai
BOSS xếp, lãnh đạo LEADER, BAD tồi

GENERAL tướng, WAITER bồi
SHOTGUN là súng, HILL đồi, KNIFE dao
CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào
HAMMER búa, PLANE bào, SAW cưa
LACK là thiếu, EXCESS thừa
Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay

Mệt quá tạm dịch TOO TIRED
HORSE con ngựa, cả ngày ALL DAY
FUNNY-MAN là một thằng hề
ACTOR tài tử, tứ bề AROUND
COMEDY kịch, trình diễn SHOW
SEXY gợi dục, HERO anh hùng

ACCESSORIES phụ tùng
BASKET là rổ, TANK thùng, CAN lon
MARRIAGE là kết hôn
DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì
RICE cơm, BREAD bánh mì
CAKE là bánh ngọt, COFFEE cà phê

PROMISE hứa, SWEAR thề
LOOSE thua, WIN thắng, EVEN huề, chơi GAME
ICE CREAM có nghĩa cà rem
TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED
PASSION là tính đam mê
JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương

Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương
HIGHWAY xa lộ, STREET đường, BIRD chim
PLIERS có nghĩa cái kiềm
HAMMER cái búa, cái liềm SICKLE
Thời khóa biểu TIMETABLE
PROJECT dự án, ồn ào NOISY

COPPER đồng, IRON sắt, LEAD chì
NAIL đinh, SCREW vít, bản lề là HINGE
MAINTAIN là hãy giữ gìn
ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN
Sư đoàn là DIVISION
PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn

Đại tướng là GENERAL
CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, bồi BOY
REFLECTION là phản hồi
ACTION hành động, đơn côi SINGLE
WIND ROARS gió thổi ào ào
HUNGRY là đói, khát khao THIRSTY

ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen

LIKE là thích, JEALOUS ghen
GUM là lợi, TEETH là răng, HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN là trẻ mồ côi
ALREADY đã xong rồi, NO không

RIVER là một con sông
SEA là biển cả, đại dương OCEAN
BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL buồm
Phi công PILOT, TRAVEL là đi
KNOT là hải lý, thấy SEE
La bàn COMPASS, tình nghi SUSPICION

NAVY binh chủng hải quân
ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER
Dọc theo ven biển HARBOR
Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời
THANK GOD là tạ ơn trời
HAPPY LIFE một cuộc đời an vui

EVERYONE là mọi người
FRESH FRUIT trái tươi ngọt ngào
DESIRE có nghĩa ước ao
NOBLE quý phái, thanh cao hơn người
LAZY BOY là thằng lười
INDUSTRIOUS là người chăm chuyên

REGIONAL thuộc về miền
CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay
INTERESTING là hay
BORING là chán, hăng say EAGER
A CARD là một con bài
CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi

HAVE FUN vui vẻ yêu đời
PLAYBOY gã ăn chơi, SMILE cười
PERSON là một con người
PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL
ORIGIN là cội nguồn
NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên

LONG LASTING là vững bền
PERMANENT thường trực, mũi tên ARROW
COMPATRIOT đồng bào
DEFEND bảo vệ, công lao LABOR
A FOOL là một thằng khờ
WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR

PHANTOM là một con ma
DEVIL ác quỉ, SAINT là thánh nhân
QUAN YING là Phật Quan Âm
BHUDDA đức Phật, thiên thần ANGEL
MONK sư, NUN sãi, GREED tham
Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo

DEPOT là cái nhà kho
Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng
SERIOUS có nghĩa đàng hoàng
JOKE là đùa giỡn, dám làm TO DARE
Hãy lo chăm sóc TAKE CARE
Muốn WANT, LIKE thích, có HAVE, NEED cần

STOCK, SHARE là cổ phần
Chủ tịch là PRESIDENT, FALL rơi
CHAIMAN chủ toạ, WORD lời
SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư
PRIVATE nghĩa riêng tư
PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn

WEEKDAY là ngày trong tuần
ERASER cục tẩy, PENCIL bút chì
PAPER là giấy, NOTE ghi
NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng
SEMI-PRIVATE bán công
CENTER là một trung tâm, SCHOOL trường

OPENING là khai trương
CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE
Giám khảo EXAMINER
BOOK là quyển sách, TEACHER là thầy
EMPTY trống, FULL là đầy
BELL chuông, DRUM trống, YOU mày, I tao

DYE là nhuộm, FADE màu phai
QUICK nhanh, SLOW chậm, mau FAST, STOP ngừng
FAMOUS danh tiếng lẫy lừng
BEWARE là hãy coi chừng, COAL than
PERFECT có nghĩa hoàn toàn
MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình

MENSTRUAL tức là có kinh
GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi
LIFE LOVER là kẻ yêu đời
LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai
BACCALAUREAT tú tài
DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY

CONTEMPT có nghĩa khinh khi
RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời
PROFUSE nghĩa bời bời
EXHAUST làm kiệt, hết hơi, HEAL lành
GREEN FIELD là cánh đồng xanh
HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn

SURVIVAL sự sống còn
DULL cùn, SHARP bén, WEAR mòn, CUP ly
Tội nghiệp tôi ! là POOR ME !
COURAGE can đảm, BRAZEN lì, GOOD ngoan
HIGH RANK là cấp cao sang
LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL

INDIA Ấn, LAOS Lào
AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA
REPUBLIC là nước Cộng Hòa
PEOPLE’S COURT dịch là tòa nhân dân
COMMITTEE nghĩa ủy ban
VERY SPLENDID huy hoàng qúa đi

FAREWELL nghĩa biệt ly
DELAY trì hoãn, tức thì AT ONCE
BECAME là đã trở thành
BECAUSE vì bởi, trời xanh HEAVEN
Hồ sơ APPLICATION
APPROVE chấp thuận, DECLINE chối từ

SENTENCE câu, WORD chữ, MASTER sư
Tử cung là chữ UTERUS, OLD già
ALTRUISTIC nghĩa vị tha
SELFISH ích kỷ, thuận hòa ACCORD
RECEIVE là nhận, GIVE cho
PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu

PIGEON là chim bồ câu
SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
LOCUS là con cào cào
GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT
CHILDREN những đứa trẻ con
Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL

HOW ARE YOU anh thế nào?
I’M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông
HAIRY là có nhiều lông
NO HAIR là tóc còn không cái nào
SPORT là môn thể thao
SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG

Chơi bóng bàn PLAY PING PONG
TENNIS quần vợt, VOLLEY BALL bóng chuyền
SPACESHIP phi thuyền
Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời
ROCKET hỏa tiễn, FALL rơi
FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY

WALK đi bộ, FLY bay
ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành
SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh
STUDY VERY HARD học hành rất chăm
YEAR ROUND có nghĩa quanh năm
MONTH END cuối tháng, WEEKEND cuối tuần

FIRST đầu tiên, LAST cuối cùng
GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP
Đất LAND, PUT để, POOR nghèo
PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo, COW bò
START có nghĩa bắt đầu
FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng

Chuyện gì là WHAT HAPPEN?
ZOO là sở thú, GARDEN là vườn
THICK dày, THIN mỏng, LOVE thương
JOY vui, HATE ghét, FOG sương, DARK mù
BEAR là gấu, của ai WHOSE?
CLASS lớp học, lao tù PRISON

Buổi chiều là AFFTERNOON
ACTION hành động, ADDITION cộng vào
WHAT AMOUNT? Số lượng nào?
ANCIENT cỗ, SAD sầu, PAIR đôi
NO PROFIT không có lời
BEYOND vượt quá, hai TWO, TEN mười

SPOILED hư, RIPE chín, FRESH tươi
CHANCE là cơ hội, LAUGH cười, FAST nhanh
COAST là bờ biển, SOUP canh
ALIVE còn sống, trở thành BECOME
CLOTHER quần áo, RICE cơm
VERY NEW rất mới, BROKEN vỡ rồi

LONELINESS là sự đơn côi
CAUSE là chính nghĩa, cuộc đời là LIFE
CENTURY thế kỉ, đẹp NICE
CONTROL kiểm soát, DRIVE lái xe
CORNER góc, COVER che
TURN RIGHT quẹo phải, TAKE CARE ngó ngàng

Anh quốc là chữ ENGLAND
Tiếng Anh ENGLISH, AMERICAN Hoa Kỳ
ISLAND hòn đảo, biển SEA
HIT là đánh đập, KNEEL quỳ, STAB đâm
METHOD phương pháp, NEED cần
FENCE bờ dậu, GARDEN là vườn

FERMER là bác nông dân
CARPENTER thợ mộc, MASON thợ hồ
HOOLIGAN bọn côn đồ
RING là chiếc nhẫn, ENTER vào, EXIT ra
ASTRONAUT phi hành gia
SATURN sao hỏa, MOON là mặt trăng

SHUTTLE có nghĩa phi thuyền
OUTER SPACE nghĩa ngoại tầng không gian
FORCE là sức, CASTLE lâu đài
PRODUCE sản xuất, REGION là vùng
PROVINCE tỉnh, xã COMMUNE
SIMILAR tương tự, COLUMN cột nhà

Phi châu là AFRICA
COTTON là vải, TAILOR thợ may
SEPERATE là chia tay
APART ngăn cách, bắt tay SHAKE HAND
BASSIC căn bản, xương BONE
ATTENTION chú ý, CAREFUL coi chừng

ENLOY thưởng thức, STOP ngừng
DESERT đào ngũ, sĩ quan OFFICER
Thể dục là EXERCISE
EXPERIMENT thí nghiệm, KITCHEN KNIFE dao dài
Thiên nhiên là chữ NATURE
HURT đau, áp lực PRESSURE, ROSE hồng

SEED là hạt giống, GROW trồng
METAL kim loại, FIELD đồng, bắp CORN
Không có ai cả là NONE
CITY thành thị , nông thôn RURAL
COMPATRIOT đồng bào
ELECTRIC điện, A ROW một hàng

Tư bản là CAPITAL
FIRE lửa, WOOD gỗ, EQUAL cân bằng
Nguyên thủy ORIGINAL
SIMPLE đơn giản, hoàn toàn A WHOLE
Điều kiện là CONDITION
COMPOUND tích lũy, DOUBLE gấp đôi

VALLEY thung lũng, HILL đồi
STRENGTH sức mạnh, WAITER bồi, rượu WINE
ANGLE là góc, TURN quay
INDUSTRY kỹ nghệ, máy bay AIRPLANE
Hiểu là UNDERSTAND
CLIMATE khí hậu, gió WIND, DARK mù

To hơn ta dịch BIGGER
GLASS ly, CUP tách, BOTTLE chai, tá DROZEN
Tiếng Đức là chữ GERMAN
Thí dụ FOR INSTANCE, IS là
SMOKE hút thuốc, SKIN da
SMELL là ngửi, LUNCH là ăn trưa

IT RAINS có nghĩa trời mưa
BLOCK là ngăn chặn, SAW cưa, PLANE bào
SCRATCH có nghĩa là cào
EURO được hiểu bằng từ Âu kim
Khả năng ABILITY
AGREE đồng ý, FUNNY buồn cười

ANT con kiến, APE đười ươi
SLEEPY buồn ngủ, PERSONNEL nhân viên
CAVE hang, BATTLE trận, FRONT tiền
Tấn công ATTACK, bạn hiền GOOD FRIEND
Bộ óc ta dịch BRAIN
Thông minh INTELLIGENT, POT nồi

SINGLE đơn, COUPLE đôi
FACTORY xuởng, FELLOW bạn bè
LION sư tử, CAT mèo
TIGER con cọp, CLIMB trèo, nhảy JUMP
Luận văn COMPOSITION
CREW tổ, đội, cánh buồm là SAIL

SAVE là cứu, giúp là HELP
KILL là giết chết, đi theo FOLLOW
SOCIAL là xã giao
IN CHARGE phụ trách, người hầu SERVANT
FEATHERS lông, LOOSE mất, EXIST còn
INDIVIDUAL dịch cá nhân, ONE người

FUR lông thú, APE đười ươi
MONKEY con khỉ, mỉm cười SMILE
SLOW chậm, FAST là mau
SIGNAL dấu hiệu, sắc màu COLOR
MAGIC ảo thuật, SHOE giầy
TOWEL khăn tắm, GOLD MINE mỏ vàng

DANGER nguy, SAFE an toàn
COOK là đầu bếp, COAL than, OIL dầu
DUCK là vịt, WORM là sâu
LIVER gan, EGG trứng, bồ câu PIGEON
SNEEZE nhảy mũi, COUGH ho
COLD là cảm lạnh, CREEP bò, chạy RUN

Làm hoảng sợ TO FRIGHTEN
FLY bay, DIVE lặn, PAIN sơn, FIT vừa
GOAT dê, DOG chó, SHEEP lừa
Thỏ là RABBIT, RAKE bừa, rùa TORTOISE
A CAT là một con mèo
FOAM là bột nước, cây bèo WATER-FERN

GUITAR là một cây đàn
Hòa nhạc CONCERTt, TO DANCE nhảy đầm
HAIR PIN là một cây trâm
MISTAKE là một lỗi lầm, GIVE cho
BREATH hơi thở, COUGH ho
A SHELL là một con con sò, BIRD chim

BLUEBERRY là trái sim
MELON dưa, NUT hột, đậu BEAN, CORRIANE ngò
STOOP là đứng co ro
TO HOP là nhảy lò cò, NOTE ghi
AUDIENCE thính giả, thấy SEE
Khán giả SPECTATOR, SIT ngồi

GO FISHING là đi câu
CAN là có thể, ABOUT khoảng chừng
WATER nước, FOREST rừng
ALSO cũng vậy, WAY đường, lối đi
PART phần, PLACE chỗ, GO đi
BELOW ở dưới, HERE thì ở đây

THESE THINGS là những cái này
GOOD POINT điểm tốt, BUILD xây, COVER bìa
MULTIPLY nhân, DIVIDE chia
SQUARE ROOT căn số, lũy thừa POWER
Con số là chữ NUMBER
Âm thanh SOUND, VOICE tiếng, ANSWER trả lời

THOUGHT tư tưởng, INVITE mời
CITY thành phố, COUNTRY LIFE đời dân quê
Chuyện tình LOVE STORY
Mọi người ta dịch EVERY PERSON
Thí dụ là EXAMPLE
SEEM là có vẻ, SECOND thứ hai

RIGHT AWAY là phải làm ngay
TOWN là thị trấn, lửa FIRE, POT nồi
CERTAIN chắc chắn, BAT mồi
SCIENCE khoa học, ngọn đồi là HILL
OVERSEAS VIETNAMESE Việt kiều
IDEA ý kiến, CLEAR rõ ràng

CLOSE đóng, mở OPEN
PRODUCT sản phẩm, tốt hơn BETTER
Không bao giờ là NEVER
FEEL là cảm thấy, MEASURE đo lường
HALF một nửa, PART một phần
JUNGLE rừng rú, CRUEL bạo tàn

MISERY là lầm than
HUNDRED trăm, DOZEN tá, THOUSAND ngàn, mười TEN
Giữ khoảng cách KEEP DISTANCE
ROCK là cục đá, cát SAND, SALUTE chào
ABOVE là ở trên cao
Có lẽ là POSSIBLE, chắc SURE

QUITE thật sự, tiệm STORE
A LOT nhiều lắm, ON BOARD lên tàu
Gây phiền phức MAKE TROUBLE
ROOT là cội rễ, CAUSE là nguyên nhân
SAVE tiết kiệm, ngân hàng BANK
MAIN FLOOR tầng chính, TAKE CHANCES làm liều

Chuẩn bị là PREPARE
ATOM nguyên tử, THE RAIL đường ray
IMAGINE tưởng, THICK dày
THUS là như vậy, ốm gầy là THIN
PUBLISH xuất bản, in PRINT
Lạnh cóng là SHIVERING, KEEL quỳ

Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW?

HOW TO là biết làm sao?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thức trắng đêm
WAKE UP thức giấc, DESIRE thèm, FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh

SINCERE có nghĩa chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN mời ngồi
SPEAK là nói, ngọn đồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai

NOBODY chẳng có ai
EAT ăn, FAT mập, THIN gầy, BIG to
MRS. bà, còn MISS. là cô
MASONS CONSTRUCT thợ hồ dựng xây
DISCIPLE trò, MASTER thầy
CARPENTER thợ mộc, thợ may TAILOR

CIGARETTE thuốc, ASH tro
SURPRISE là sự sững sờ ngạc nhiên
SACRED là nghĩa thiêng liêng
FUNCTION chức vụ, POWER quyền, HIGHT cao
Đồng hồ có nghĩa là WATCH
MINUTE là phút, giờ HOUR, giây SECOND

Văn phạm là chữ GRAMMAR
SLANG tiếng lóng, kịch hài COMEDY
Hóa học CHEMISTRY
Vật lý PHYSICS, STUDY học bài
RIGHT là đúng, WRONG là sai
GEOGRAPHY địa lý, NATURE thiên nhiên

GENTLENESS là tình dịu hiền
MEDITATIE là tham thiền, FAR xa
OF là của, THROUGH qua
VERY là rất, AND và, GREAT to
Tới TO, THINK nghĩ, FOR cho
BEFORE là trước, NO WORD không lời

HIS là của nó, MOVE dời
TO SAY là nói, cuộc đời là LIFE
IS là, IT nó, OR hay
JUST vừa, SAY nói, WHAT TIME mấy giờ
AS như, MUST phải, BIG to
FORM là hình thức, CAUSE là nguyên nhân

A SET một bộ, BY bằng
HELP là giúp đỡ, LINE đường, ON trên
REMEMBER nhớ, FOGET quên
DIFFERENT khác, SHOULD nên, COURT tòa
THEM chúng nó, US chúng ta
ALL là tất cả, nhiều là MANY

Nghe HEAR, WITH với, thấy SEE
AIR là không khí, WHEN khi, MEAN hèn
PORT là hải cảng, đất LAND
OUT ra, DOWN xuống, UP lên, USE dùng
WELL là tốt, BUT là nhưng
Quẹo qua bên phải RIGHT TURN, SIT ngồi

YOUR của anh, MY của tôi
TAKE cầm, GET lấy, ghế ngồi là CHAIR
BE là, WILL sẽ, BAMBOO tre
TO WRITE là viết, SPEEL đánh vần
POET là một thi nhân
TO WANT là muốn, VISION tầm nhìn

Mọi thứ là EVERYTHING
Truyền thanh BROADCAST, chứng minh PROVE
Quá nhiều ta dùng chữ TOO
AND và, WITH với, tăng GROW, MUCH nhiều
TALK ABOUT là nói về
AFTER sau, AGAIN lại, hơi AIR, ROUND tròn

SURVIVAL là sự sống còn
Hòa thuận là GET ALONG, LAUGH cười
ALSO cũng, PERSON người
A, AN là một, tức thời RIGHT AWAY
Cằm CHIN, còn BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN

THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn, rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
TENT là lều trại, anh hùng HERO

COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
OH! MY GOD…! Ối! Trời ơi
MIND YOU lưu ý, WORD lời, nói SAY
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn

Cô đơn ta dịch ALONE
Con cò STORKE, nỗi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
BECAUSE là bởi, CLOUD mây, DUMP đần

VIETNAMESE, người nước Nam
NEED TO KNOW… biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON’T LAUGH đừng cười, làm ơn

EASY TO FORGET dễ quên
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT phì
FIGHTING chiến đấu, quá lỳ STUBBORN

COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
ONEWAY nghĩa nó một chiều
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE
Của tôi có nghĩa là MINE
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm

TO CARVE xắt mỏng, HEART tim
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE

CLOCK là cái đồng hồ
CROWN vương niệm, mả mồ GRAVE
KING vua, nói nhảm TO RAVE
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường
SCHOOL nghĩa nó là trường
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR

STATION trạm, GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO cà chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi

LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phẫu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY

Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
Mãng cầu CUSTARD-APPLE
JACK-FRUIT trái mít, rau VEGETABLE
Cửa sổ có nghĩa WINDOW
Ung thư có nghĩa CANCER, nguy rồi

PRUNE trái mận, âm SOUND
Cam ORANGE, táo APPLE, STOP ngưng
ABOUT có nghĩa khoảng chừng
Khôn ngoan SMART, đù đờ là DULL
SILLY là kẻ dại khờ
Nấu ăn là COOK, WASH CLOTHES giặt đồ

PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE

JOB thì có nghĩa việc làm
LADY phái nữ, phái nam GENTLEMAN
CLOSE FRIEND có nghĩa bạn thân
LEAF là chiếc lá, còn SUN mặt trời
FALL DOWN có nghĩa là rơi
WELCOME chào đón, mời là INVITE

SHORT là ngắn, LONG là dài
Mũ thì là HAT, chiếc hài là SHOE
RICH giàu có, nghèo là POOR
CHURCH nhà thờ đó, còn chùa TEMPLE
AUNT có nghĩa dì, cô
CHAIR là cái ghế, cái hồ là POOL

LAKE là muộn, sớm là SOON
HOSPITAL bệnh viện, SCHOOL là trường
DEW thì có nghĩa là sương
HAPPY vui vẻ, chán chường WAERY
EXAM có nghĩa kỳ thi
NERVOUS nhút nhát, MOMMY mẹ hiền

REGION có nghĩa là miền
INTERUPTED gián đoạn, còn liền NEXT TO
COINS dùng chỉ những đồng xu
Còn đồng tiền giấy PAPER MONEY
HERE dùng để chỉ tại đây
A MOMENT một lát, còn ngay RIGHT NOW

BROTHERS-IN-LAW đồng hao
FARM-WORK đồng áng, đồng bào FELLOW-COUNTRYMAN
NERROW-MINDED sự nhỏ nhen
OPEN-HENDED hào phóng, còn hèn là MEAN
Vẫn còn dùng chữ STILL
Kỹ năng là chữ SKILL khó gì

MUNIA tên gọi chim ri
KESTREL chim cắt, có gì khó đâu
MIGRANT KITE là chú diều hâu
WARBLER chim chích, hải âu PETREL
STUPID có nghĩa là khờ
Đảo lên đảo xuống STIR nhiều nhiều

HOW MANY nghĩa bao nhiêu
TOO MUCH nhiều quá, A FEW một vài
RIGHT là đúng, WONG là sai
CHESS là cờ tướng, đánh bài PLAYING CARD
FLOWER có nghĩa là hoa
HAIR là mái tóc, da là SKIN

YES là đúng, không là NO
FAST là nhanh chóng, SLOW chậm rì
SLEEP là ngủ, GO là đi
WEAKLY ốm yếu, HEALTHY mạnh lành
Ngọt là SWEET, kẹo CANDY
BUTTERFLY là bướm, ong BEE, ROSE hồng

RIVE có nghĩa dòng sông
WAIT FOR có nghĩa ngóng trông đợi chờ
DIRTY có nghĩa là dơ
Bánh mì BREAD, còn bơ BUTTER
Bác sĩ thì là DOCTOR
Y tá là NURSE, TEACHER giáo viên

MAD dùng chỉ những kẻ điên
EVERYWHERE có nghĩa mọi miền gần xa
A SONG chỉ một bài ca
Ngôi sao dùng chữ STAR, có liền
FIRSTLY có nghĩa trước tiên
SILVER là bạc, còn tiền MONEY

BISCUIT thì là bánh quy
CAN là có thể, PLEASE vui lòng
WINTER có nghĩa mùa đông
IRON là sắt, còn đồng COPPER
Kẻ giết người là KILER
Cảnh sát POLICE, LAWYER luật sư

EMIGRATE di cư
Bưu điện POST OFFICE, thư từ là MAIL
FOLLOW có nghĩa đi theo
SHOPPING mua sắm, còn SALE bán hàng
SPACE có nghĩa không gian
Hàng trăm HUNDRED, hàng ngàn THOUSAND

STUPID nghĩa ngu đần
Thông minh SMART, EQUATION phương trình
TELEVISION là truyền hình
Băng ghi âm là TAPE, chương trình PROGRAM
HEAR là nghe, WATH là xem
ELECTRIC là điện, còn LAMP bóng đèn

PRAISE có nghĩa ngợi khen
CROWD đông đúc, lấn chen HUSTLE
CAPITAL là thủ đô
CITY thành phố, LOCAL địa phương
COUNTRY có nghĩa quê hương
FIELD là đồng ruộng, còn vườn GARDEN

Chốc lát là chữ MOMENT
WEEK tuần, MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
NAIVE có nghĩa ngây thơ
POET thi sĩ, GREAT WRITER văn hào
TALL thì có nghĩa là cao
SHORT là thấp ngắn, còn chào HELLO

UNCLE là bác, ELDERS cô
SHY là mắc cỡ, COARSE là thô
COME ON có nghĩa mời vô
GO AWAY đuổi cút, còn vồ POUNCE
POEM có nghĩa là thơ
STRONG khoẻ mạnh, mệt phờ DOG-TIERED

Bầu trời thường gọi SKY
LIFE là sự sống, còn DIE lìa đời
SHED TEARS có nghĩa lệ rơi
FULLY là đủ, nửa vời BY HALVES
Lang thang có nghĩa WANDER
KING là vua chúa, còn QUEEN nữ hoàng

Ở lại dùng chữ STAY
Bỏ đi là LEAVE, còn nằm là LIE
TOMORROW có nghĩa ngày mai
Hoa sen LOTUS, hoa nhài JASMINE
MADMAN có nghĩa người điên
PRIVATE có nghĩa là riêng của mình

Cảm giác là chữ FEELING
CAMERA máy ảnh, còn hình PHOTO
Động vật là ANIMAL
BIG là to lớn, LITTLE nhỏ nhoi
ELEPHANT là một con voi
GOBY cá bống, cá mòi SARDINE

Buổi sáng dùng chữ MORNING
Cổ dùng chữ NECK, còn CHIN cái cằm
VISIT ta hiểu viếng thăm
LIE DOWN có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
MOUSE con chuột, BAT con dơi
SEPARATE nghĩa tách rời, chia ra

HOUSE OWNER ấy chủ nhà
GUEST là khách, cạnh kề BESIDE
Rừng JUNGLE, biển OCEAN
SPECIAL đặc biệt, NORMAL bình thường
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, FLIRTING lả lơi
*

Chao ôi ! Mệt dứt cả hơi
Ngồi mà viết tiếp một hồi … DIE SOON !
Nếu hứng thì lại GO ÒN (GO ON) … (✿◠‿◠)
Không hứng STOP để còn nghỉ ngơi
Hỡi bè bạn mến yêu ơi
Vào đây viết tiếp cùng tôi đi nào !

 

20/05/2013

DQC (st)
(đã soạn lại)

 

 

 

Liên kết website